Từ điển Thiều Chửu
狷 - quyến
① Có tính cao khiết không thèm làm việc nhơ danh. ||② Tính tình hẹp nóng nảy cũnāg gọi là quyến.

Từ điển Trần Văn Chánh
狷 - quyến
(văn) ① Tính tình nóng nảy hẹp hòi; ② Ngay thẳng liêm khiết, cao khiết, trong sạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
狷 - quyến
Nóng nảy. Như chữ Quyến 悁 — Thận trọng giữ gìn.


狷急 - quyến cấp || 狷介 - quyến giới || 狷忿 - quyến phẫn ||